Bảng ghi chép tráng niên- hiền tài – hào kiệt các nơi đến Lam Sơn hội nghĩa kể từ ngày nhen lửa đến lúc vương.
- Năm Ất Mùi 1415:
- Tháng 2 ngày 6 giờ Thìn Lê lai
- Tháng 2 Ngày 8 giớ Dậu Đinh Liệt
- Tháng 2 ngày 9 giờ thìn Nguyễn Thận
- Tháng 4 ngày 6 giờ Ngọ Lê Ngân
- Tháng 4 ngaỳ 11 giờ Thân Lê Liễu
- Tháng 4 ngày 18 giờ Dậu TrịnhKhả
- Tháng 4 ngaỳ 19 giờ Tỵ Đinh Lễ, Đinh Bồ
- Tháng 5 ngày 21 giờ Mùi Lê Sát ( tức Lý sát)
- Tháng 5 ngày 22 giờ Thân Nguyễn Lý
- Tháng 6 ngaỳ 28 giờ Ngọ Trương Lôi, Trương Chiến
- Tháng 6 ngày 29 giờ Ngọ Lê văn Linh
- Tháng 8 ngày 6 giờ Tỵ Vũ Uy
- Tháng 9 ngày 10 giờ tỵ Lưu Nhân Chú, Bùi Quốc Hưng
- Tháng 10 ngày 10 giờ Mùi Trần Lựu, Lê Bồi
+ Năm Bính Thân 1416 :
- Tháng giêng ngày 4 giờ mùi : Nguyễn Như Lãm
- Tháng 3 ngày 26 giờ tỵ Ngô Kinh, Ngô Từ
- Tháng 4 ngày 16 giờ ngọ Lê Hựu
- Tháng 5 gnày 18 giờ mùi Lê Khuyên
- Tháng 5 ngày 20 giờ Ngọ Phạm Văn Xão
- Tháng 5 ngày 20 giờ ngọ Lý Triệu.
- Tháng 6 ngày 21 giờ thìn Lê Thạch, Lê Khôi
- Tháng 6 ngày 4 giờ thân Lê Khang , Lê Khiêm
- Tháng 7 ngày 10 giờ ngọ Nguyễn Xí ( gia thân Lê Lợi)
- Tháng 7 gnày 16 giờ mùi Lê Trăn, Lê Vận
- Tháng 7 ngỳa 16 giờ dậu Lê Linh, Lê Chưởng
- Tháng 8 ngày 15 giơ thân Phạm Vấn, Phạm Lung
- Tháng 3 ngày 6 giờ thân Trần Lãm
- Tháng 8 gnày 2 giờ ngọ Lê Tại – Lê Thụ
- THáng 9 ngày 22 giờ thìn Lê lan, Lê Lân
- Tháng 9 ngày 4 giờ tỵ Lê Xuân Thọ
- Tháng 9 ngày 10 giờ thân Lê Lĩnh, Lê Văn Biếm
- Tháng 9 ngày 26 giờ ngọ Phạm Lật
- Tháng 9 ngày 29 giờ thìn Lê Thiệt, Lê Đạt
- Tháng 9 ngày 29 giờ ngọ Bùi Bị
- Tháng10 ngày 2 giờ mùi Phạm An, Phạm Thái
- Tháng 10 ngày 4 giờ thìn Lê Nhi , Lê bá Lao
- Tháng 10 ngày 24 giờ ngọ Lê Cố, Lê Sao
- Tháng 10 ngày 24 giờ ngọ Phạm Oánh , Phạm Nột
- Tháng 10 ngày 28 giờ dậu Nguyễn An , Hà Trung
- Tháng 11 ngày 16 giờ mùi Trịnh Đồ ( 2 voi và 8 gia nô)
- Tháng 11 ngày 25 giờ ngọ Hà Mộng, Hà Đệ
- Tháng12 ngày 16 giờ ngọ Lê văn Giáo, Trịnh Lỗi
- Tháng 12 ngày 16 giừ dậu Trần Trại , Đỗ Bí, Lê Khương
- Tháng 12 ngày 22 giờ ngọ Lê Dạp, Lê Bí
- Tháng 12 ngày 29 giờ thìn Lê Hối, Lê Võ Bị
- Tháng 12 ngày 29 giờ thìn Lê Lô, Lê Lộ , Lê Lâm
- Năm Đinh dậu 1417 :
- Tháng giêng ngày 16 giờ ngọ Nguyễn Danh cá
- Tháng giêng ngày 24 giờ ngọ Lê Tôn Kiều, Lê Hào
- Tháng giêng ngày 26 giờ thìn Phạm Văn Liệu
- Tháng 2 ngày 2 giờ mùi Lê Trung
- Tháng 2 ngày 2 giờ mùi Lê NHân Thọ, Lê Ninh
- Tháng 2 ngày 6 giờ ngọ Lê Hà Viên
- Tháng 2 ngày 25 giờ mùi Lê Bôn
- Tháng 3 ngày 26 giờ ngọ Lê Mạnh
- Tháng 3 ngày 20 giờ mùi Lưu Trung , Phạm Cuống
- Tháng 3 ngày 26 giờ thân Lê Nỗ
- Tháng 4 gnày 21 giờ dậu Lê văn Chuẩn
- Tháng 4 ngày 27 giờ tỵ Phạm Quỳ, Phạm Khanh
- Tháng 4 gnày 29 giờ ngọ Trịnh Khắc Phục
- Tháng 5 ngày 19 giờ thân Lê Cẩn
- Tháng 4 gnày 25 giờ ngọ Lê Cẩm
- Tháng 5 gnày 25 giờ ngọ Lê Văn Lễ
- Tháng 6 gnày 10 giờ thìn Trịnh Cương
- Tháng 6 gnày 23 giờ ngọ Lê Văn Lang
- Tháng 7 ngày 12 giờ thân Lê Lệ
- Tháng 7 ngày 12 giờ ngọ Lê NHư Hổ
- Tháng 8 ngày 18 giờ tỵ Lê Xa Lôi
- Tháng 8 ngày 15 giờ thân Lê Luân
- Tháng 9 ngày 22 giờ ngọ Lê Hiên.
- Tháng 9 ngày 25 giờ thìn Lê Định
- Thhnág 9 ngày 29 giờ mùi Lê Độ
- Tháng 10 ngày 12 giờ mùi Lê Lãng
- Tháng 10 ngày 28 giờ ngọ Lê Trinh
- Tháng 10 ngày 23 giờ thìn Lưu Đàn, Lưu Thuận
- Tháng 10 ngaỳ 28 giờ ngọ TRần Xứng , Trần Đáng
- Tháng 11 ngày 10 giờ mùi Lê Kiêu
- Tháng 11 ngày 14 giờ ngọ Lê Cảnh Thọ
- Tháng 11 ngày 27 giờ mùi Trịnh Võ
- Tháng 12 ngày 10 giờ thìn Lê Khả Lãng
- Tháng 12 ngày 21 giờ tỵ Trâng Hốt
- Tháng 12 ngày 25 giờ ngọ Lưu Hoãn
- Tháng 12 ngày 25 giờ mùi Quách Giai, Quách hạ
- Tháng 12 ngày 25 giờ dậuHoàng Quế Sơn
- Tổng cộng 123 vị ( di cáo Đinh Liệt)
Mục lục: cuốn Đinh Tộc Ngọc Phả
- Năm Ất Mùi 1415:
- Tháng 2 ngày 6 giờ Thìn Lê lai
- Tháng 2 Ngày 8 giớ Dậu Đinh Liệt
- Tháng 2 ngày 9 giờ thìn Nguyễn Thận
- Tháng 4 ngày 6 giờ Ngọ Lê Ngân
- Tháng 4 ngaỳ 11 giờ Thân Lê Liễu
- Tháng 4 ngày 18 giờ Dậu TrịnhKhả
- Tháng 4 ngaỳ 19 giờ Tỵ Đinh Lễ, Đinh Bồ
- Tháng 5 ngày 21 giờ Mùi Lê Sát ( tức Lý sát)
- Tháng 5 ngày 22 giờ Thân Nguyễn Lý
- Tháng 6 ngaỳ 28 giờ Ngọ Trương Lôi, Trương Chiến
- Tháng 6 ngày 29 giờ Ngọ Lê văn Linh
- Tháng 8 ngày 6 giờ Tỵ Vũ Uy
- Tháng 9 ngày 10 giờ tỵ Lưu Nhân Chú, Bùi Quốc Hưng
- Tháng 10 ngày 10 giờ Mùi Trần Lựu, Lê Bồi
+ Năm Bính Thân 1416 :
- Tháng giêng ngày 4 giờ mùi : Nguyễn Như Lãm
- Tháng 3 ngày 26 giờ tỵ Ngô Kinh, Ngô Từ
- Tháng 4 ngày 16 giờ ngọ Lê Hựu
- Tháng 5 gnày 18 giờ mùi Lê Khuyên
- Tháng 5 ngày 20 giờ Ngọ Phạm Văn Xão
- Tháng 5 ngày 20 giờ ngọ Lý Triệu.
- Tháng 6 ngày 21 giờ thìn Lê Thạch, Lê Khôi
- Tháng 6 ngày 4 giờ thân Lê Khang , Lê Khiêm
- Tháng 7 ngày 10 giờ ngọ Nguyễn Xí ( gia thân Lê Lợi)
- Tháng 7 gnày 16 giờ mùi Lê Trăn, Lê Vận
- Tháng 7 ngỳa 16 giờ dậu Lê Linh, Lê Chưởng
- Tháng 8 ngày 15 giơ thân Phạm Vấn, Phạm Lung
- Tháng 3 ngày 6 giờ thân Trần Lãm
- Tháng 8 gnày 2 giờ ngọ Lê Tại – Lê Thụ
- THáng 9 ngày 22 giờ thìn Lê lan, Lê Lân
- Tháng 9 ngày 4 giờ tỵ Lê Xuân Thọ
- Tháng 9 ngày 10 giờ thân Lê Lĩnh, Lê Văn Biếm
- Tháng 9 ngày 26 giờ ngọ Phạm Lật
- Tháng 9 ngày 29 giờ thìn Lê Thiệt, Lê Đạt
- Tháng 9 ngày 29 giờ ngọ Bùi Bị
- Tháng10 ngày 2 giờ mùi Phạm An, Phạm Thái
- Tháng 10 ngày 4 giờ thìn Lê Nhi , Lê bá Lao
- Tháng 10 ngày 24 giờ ngọ Lê Cố, Lê Sao
- Tháng 10 ngày 24 giờ ngọ Phạm Oánh , Phạm Nột
- Tháng 10 ngày 28 giờ dậu Nguyễn An , Hà Trung
- Tháng 11 ngày 16 giờ mùi Trịnh Đồ ( 2 voi và 8 gia nô)
- Tháng 11 ngày 25 giờ ngọ Hà Mộng, Hà Đệ
- Tháng12 ngày 16 giờ ngọ Lê văn Giáo, Trịnh Lỗi
- Tháng 12 ngày 16 giừ dậu Trần Trại , Đỗ Bí, Lê Khương
- Tháng 12 ngày 22 giờ ngọ Lê Dạp, Lê Bí
- Tháng 12 ngày 29 giờ thìn Lê Hối, Lê Võ Bị
- Tháng 12 ngày 29 giờ thìn Lê Lô, Lê Lộ , Lê Lâm
- Năm Đinh dậu 1417 :
- Tháng giêng ngày 16 giờ ngọ Nguyễn Danh cá
- Tháng giêng ngày 24 giờ ngọ Lê Tôn Kiều, Lê Hào
- Tháng giêng ngày 26 giờ thìn Phạm Văn Liệu
- Tháng 2 ngày 2 giờ mùi Lê Trung
- Tháng 2 ngày 2 giờ mùi Lê NHân Thọ, Lê Ninh
- Tháng 2 ngày 6 giờ ngọ Lê Hà Viên
- Tháng 2 ngày 25 giờ mùi Lê Bôn
- Tháng 3 ngày 26 giờ ngọ Lê Mạnh
- Tháng 3 ngày 20 giờ mùi Lưu Trung , Phạm Cuống
- Tháng 3 ngày 26 giờ thân Lê Nỗ
- Tháng 4 gnày 21 giờ dậu Lê văn Chuẩn
- Tháng 4 ngày 27 giờ tỵ Phạm Quỳ, Phạm Khanh
- Tháng 4 gnày 29 giờ ngọ Trịnh Khắc Phục
- Tháng 5 ngày 19 giờ thân Lê Cẩn
- Tháng 4 gnày 25 giờ ngọ Lê Cẩm
- Tháng 5 gnày 25 giờ ngọ Lê Văn Lễ
- Tháng 6 gnày 10 giờ thìn Trịnh Cương
- Tháng 6 gnày 23 giờ ngọ Lê Văn Lang
- Tháng 7 ngày 12 giờ thân Lê Lệ
- Tháng 7 ngày 12 giờ ngọ Lê NHư Hổ
- Tháng 8 ngày 18 giờ tỵ Lê Xa Lôi
- Tháng 8 ngày 15 giờ thân Lê Luân
- Tháng 9 ngày 22 giờ ngọ Lê Hiên.
- Tháng 9 ngày 25 giờ thìn Lê Định
- Thhnág 9 ngày 29 giờ mùi Lê Độ
- Tháng 10 ngày 12 giờ mùi Lê Lãng
- Tháng 10 ngày 28 giờ ngọ Lê Trinh
- Tháng 10 ngày 23 giờ thìn Lưu Đàn, Lưu Thuận
- Tháng 10 ngaỳ 28 giờ ngọ TRần Xứng , Trần Đáng
- Tháng 11 ngày 10 giờ mùi Lê Kiêu
- Tháng 11 ngày 14 giờ ngọ Lê Cảnh Thọ
- Tháng 11 ngày 27 giờ mùi Trịnh Võ
- Tháng 12 ngày 10 giờ thìn Lê Khả Lãng
- Tháng 12 ngày 21 giờ tỵ Trâng Hốt
- Tháng 12 ngày 25 giờ ngọ Lưu Hoãn
- Tháng 12 ngày 25 giờ mùi Quách Giai, Quách hạ
- Tháng 12 ngày 25 giờ dậuHoàng Quế Sơn
- Tổng cộng 123 vị ( di cáo Đinh Liệt)
Mục lục: cuốn Đinh Tộc Ngọc Phả
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 1)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 2)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 3)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 4)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 5)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 6)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 7)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 8)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 9)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 10)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 11)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 12)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 13)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 14)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 15)
- Đinh Tộc Ngọc Phả (Phần 16)